Công nhận chuẩn đầu ra trình độ Ngoại ngữ đối với sinh viên có trình độ Tiếng Anh đạt chuẩn quốc tế
- Nhóm 1. Chương trình đại học chính quy thông thường, không chuyên ngữ
Khóa áp dụng
|
IELTS
|
TOEIC
|
Cambridge
|
TOEFL
|
|
|
|
|
|
||||
ITP
|
IBT
|
|
||||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 52
|
3.5
|
400
|
A2 (120 - 139)
|
415 ITP
|
35 IBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 53 trở về sau
|
4.0
|
450
|
B1 (140 - 146)
|
437 ITP
|
41 IBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2. Chương trình đại học chính quy chuyên ngữ (ngành Ngôn ngữ Anh)
Khóa áp dụng
|
IELTS
|
|
|
|
Cambridge
|
TOEFL IBT
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 55 trở về sau
|
6.0
|
|
|
B2 (169 - 175)
|
71 IBT
|
|
||||
- Nhóm 3. Chương trình đại học chất lượng cao
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa áp dụng
|
|
IELTS
|
|
TOEIC
|
|
Cambridge
|
TOEFL
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|||||
ITP
|
IBT
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 55 trở về sau
|
|
5.0
|
|
550
|
|
|
B1 (154 - 160)
|
494 ITP
|
58 IBT
|
|
|
|
|
|
B2
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm 4. Chương trình đại học lớp chọn
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Khóa áp dụng
|
|
IELTS
|
|
TOEIC
|
|
Cambridge
|
TOEFL
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

137
|
|
|
|
ITP
|
IBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 55, 56
|
4.5
|
500
|
B1 (147 - 153)
|
477 ITP
|
53 IBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 57 trở về sau
|
5.0
|
550
|
B1 (154 - 160)
|
494 ITP
|
58 IBT
|
|
B2
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
Nhóm 5. Chương trình tiên tiến bậc đại học
Ngành học, khóa áp dụng
|
IELTS
|
Cambridge
|
TOEFL
|
|
|
|
|
|
|||
ITP
|
IBT
|
|
|||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
- Kinh doanh quốc tế và logistics
|
5.5
|
B2 (162 - 168)
|
513 ITP
|
65 IBT
|
|
khóa IBL04, IBL05, IBL06
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh tế Hàng hải các khóa
|
|
|
|
|
|
- Kinh doanh quốc tế và logistics từ
|
|
|
|
|
|
khóa IBL07 trở về sau
|
6.0
|
B2 (169 - 175)
|
530 ITP
|
71 IBT
|
|
- Quản lý kinh doanh và Marketing
|
|
|
|
|
|
các khóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 6. Chương trình đào tạo hệ Đại học Liên thông chính quy ngành Ngôn ngữ Anh học tập trung theo lớp hành chính, Văn bằng 2 chính quy ngành Ngôn ngữ Anh
Khóa áp dụng
|
IELTS
|
Cambridge
|
TOEFL IBT
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 58 trở về sau
|
5.0
|
B1 (154 - 160)
|
58 IBT
|
|
B2
|
|
|||
|
|
|
|

Nhóm 7. Chương trình cao đẳng chính quy, không chuyên ngữ
Khóa áp dụng
|
IELTS
|
TOEIC
|
Cambridge
|
TOEFL
|
|
|
|
|
|
||||
ITP
|
IBT
|
|
||||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 54 trở về sau
|
2.0
|
300
|
A1 (100 - 119)
|
347 ITP
|
19 IBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh đối với sinh viên học đúng tiến độ, chưa thi học phần đó và có trình độ Tiếng Anh đạt chuẩn quốc tế
Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh cơ bản đối với sinh viên đại học chính quy thông thường, chất lượng cao và lớp chọn, cụ thể như sau:
IELTS
|
TOEIC
|
Cambridge
|
TOEFL
|
Điểm Z
|
|
|
|
|
|
||||
ITP
|
IBT
|
|
||||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
4.0
|
450
|
B1 (140 - 146)
|
437 ITP
|
41 IBT
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
550
|
B1 (154 - 160)
|
494 ITP
|
58 IBT
|
9,0
|
|
B2
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
|
600
|
B2 (162 - 168)
|
513 ITP
|
65 IBT
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh cơ bản đối với sinh viên đại học chương trình tiên tiến, cụ thể như sau:
IELTS
|
TOEIC
|
Cambridge
|
TOEFL
|
Điểm học phần
|
|
|
|
|
TACB 1, 2
|
|
|||
ITP
|
IBT
|
|
||||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
600
|
B2 (162 - 168)
|
513 ITP
|
65 IBT
|
84/100 (B+)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.0
|
650
|
B2 (169 - 175)
|
530 ITP
|
71 IBT
|
90/100 (A-)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
700
|
B2 (176 - 180)
|
550 ITP
|
79 IBT
|
95/100 (A)
|
|
C1
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
7.0
|
750
|
C1 (≥ 185)
|
568 ITP
|
87 IBT
|
100/100 (A+)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Miễn học và thi các học phần Kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết 1, 2, 3, 4 đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại và Ngôn ngữ Anh, cụ thể như sau:
IELTS
|
Cambridge
|
TOEFL
|
Điểm (Z) đối với các học phần Kỹ
|
|
IBT
|
năng Nghe - Nói - Đọc - Viết 1, 2, 3, 4
|
|
||
|
|
|
||
|
|
|
|
|
6.0
|
B2 (169 - 175)
|
71 IBT
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
B2 (176 - 180)
|
79 IBT
|
9,0
|
|
C1
|
|
|||
|
|
|
|
|
7.0
|
C1 (≥ 185)
|
87 IBT
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Riêng chứng chỉ Cambridge chỉ áp dụng với các chứng chỉ Cambridge quốc tế do Nhà trường phối hợp với Tổ chức Khảo thí và Đánh giá về Ngôn ngữ tiếng Anh thuộc Đại học Cambridge - Anh quốc tổ chức thi và cấp chứng chỉ.
TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM
PHÒNG ĐÀO TẠO
BẢNG QUY ĐỔI GIỮA CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ
IELTS
|
TOEIC
|
Cambridge English
|
TOEFL
|
|
|
|
|
|
|||
ITP
|
IBT
|
|
|||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
2.0
|
300
|
A1 (100 - 119)
|
347 ITP
|
19 IBT
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
400
|
A2 (120 - 139)
|
415 ITP
|
35 IBT
|
|
|
|
|
|
|
|
4.0
|
450
|
B1 (140 - 146)
|
437 ITP
|
41 IBT
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
500
|
B1 (147 - 153)
|
477 ITP
|
53 IBT
|
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
550
|
B1 (154 - 160)
|
494 ITP
|
58 IBT
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
|
B2
|
|
|
|
5.5
|
600
|
B2 (162 - 168)
|
513 ITP
|
65 IBT
|
|
|
|
|
|
|
|
6.0
|
650
|
B2 (169 - 175)
|
530 ITP
|
71 IBT
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
700
|
B2 (176 - 180)
|
550 ITP
|
79 IBT
|
|
C1
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
7.0
|
750
|
C1 (≥ 185)
|
568 ITP
|
87 IBT
|
|